top of page
Kuhnway banner_202505229-2.png

Van điện từ màng thép không gỉ thường mở MD15C~50C

QUEEN SOLENOID VALVES

Mô tả sản phẩm

  • Thích hợp cho không khí, khí trơ, chân không (10 Torr), nước, dầu đèn và dầu (dưới 50 cst).

  • Van điện từ thí điểm, yêu cầu chênh lệch áp suất tối thiểu, phạm vi áp suất từ ​​0,3kgf/cm² đến 10kgf/cm².

  • Có thể lắp đặt theo chiều dọc và chiều ngang.

  • Dấu M17 biểu thị cuộn dây chống thấm nước, mức độ bảo vệ lên đến IP65.

  • Màng van điện từ có thể chọn vật liệu NBR, EPDM hoặc VITON.

  • Đánh dấu model

    • SCS13: Thép không gỉ 304

    • SCS14: Thép không gỉ 316

Đặc điểm kỹ thuật

Model

​​​​​​

​​

​​​

 ​(1) MD-15C-SCS13,14 (M17) 

​(2) MD-20C-SCS13,14 (M17)

​(3) MD-25C-SCS13,14 (M17)

(4) MD-32C-SCS13,14 (M17)

​(5) MD-40C-SCS13,14 (M17)

(6) MD-50C-SCS13,14 (M17)

Action mode

Thường mở

Voltage

AC 24, 110, 220, 380V 50/60 Hz

DC 12, 24V​

Media

Không khí, chân không, khí, nước, dầu

Fluid temp.

-5~90°C

Fluid viscosity

Dầu: 50 cst hoặc ít hơn

Pressure range

Không khí, nước, khí: 0,3~10 kgf/cm2

Dầu: 0,3~7 kgf/cm2

Connection size

​​

​(1) PT 1/2"    

​(2) PT 3/4"    

​(3) PT 1"       

(4) PT 1-1/4"

​(5) PT 1-1/2"

(6) PT 2"       

Orifice

(1) 16 mm​

(2) 23 mm

(3) 28 mm​

(4) 32 mm​​

(5) 40 mm​​

(6) 50 mm​

Cv value

(1)   3.7

(2)   6.3

(3)   8.0

(4) 13.0

(5) 20.3

(6)    32

Direction

​Dọc / Ngang

Valve material

S.S 304

S.S 316

Seal material

NBR

EPDM

​VITON

Coil type

Loại vỏ sắt: IP54

Loại chống thấm nước: IP65

Mã đơn hàng

Đặc điểm vật liệu bịt kín

• NBR

∙ Nhiệt độ hoạt động: -5~80°C

∙ Ưu điểm: Tiết kiệm và được sử dụng rộng rãi, khả năng chống dầu và chống mài mòn tốt

∙ Nhược điểm: Nhạy cảm với thời tiết, chịu nhiệt độ vừa phải, không phù hợp với các dung môi phân cực như nitro hydrocarbon, ozon, ketone.

• EPDM

∙ Nhiệt độ hoạt động: -10~130°C

∙ Ưu điểm: Rất phù hợp với nồng độ nước thấp, dung môi phân cực (rượu, ketone, etylen glycol) và khả năng chống chịu tốt với chất lỏng có tính axit và kiềm nhẹ.

∙ Nhược điểm: Khả năng chịu dầu, mỡ và dung môi kém, không phù hợp với xăng, dầu khoáng, hydro thơm.

• VITON (FPM/FKM)

∙ Nhiệt độ hoạt động: -10~120°C

∙ Ưu điểm: Độ ổn định hóa học, khả năng chống lão hóa tốt, khả năng chống dầu và dung môi tốt.

∙ Nhược điểm: Không phù hợp với dung môi phân cực, một số este và ete, etylen glycol.

Ghi chú cài đặt

  • Trước khi lắp đặt, vui lòng kiểm tra xem điện áp van điện từ có phù hợp với điện áp nguồn điện không.
    - ​Dung sai điện áp AC: ±10%
    - Dung sai điện áp DC: ±1%

  • Nếu có tạp chất không sạch trong chất lỏng, nên lắp bộ lọc để tránh làm giảm tuổi thọ và cản trở hoạt động của van điện từ

  • Vui lòng lắp van điện từ theo hướng của chất lỏng

  • Van điện từ dẫn hướng cần có áp suất cơ bản để mở

  • Không phù hợp với chất lỏng đông lạnh

Chứng nhận

  • CE

bottom of page